Bạn đang tìm kiếm những thông tin mới nhất về cập nhật bảng giá xe Hyundai Kona 2021. Lẫn các thông tin chi tiết như bảng giá và giá lăn bánh xe Hyundai Kona 2021 tại các vùng miền. Vậy thì đừng bỏ lỡ bài viết cập nhật mới nhất về Hyundai Kona này nhé!
Giá xe Hyundai Kona mới nhất!
Mẫu xe Hyundai Kona hiện đang giữ “ngôi vương” trong những tháng đầu năm 2021 trong phân khúc SUV hạng B. Với sức hút mạnh mẽ tới tính thực nghiệm chạy trên đường của hãng Hyundai. Các thông số kỹ thuật xe Hyundai Kona thực sự mang lại hiệu quả trải nghiệm trên từng chuyến đi.
Với nguồn cảm hứng đến từ vùng đất thuộc quần đảo Hawaii, có tên tương tự là Kona. Nên xe có nhiều tên gọi như: Hyundai Encino (tại thị trường Trung Quốc); Hyundai Kauai (thị trường Bồ Đào Nha); Và Hyundai Kona tại các thị trường khác trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Vào ngày 22/08/2018 với 3 phiên bản là Kona 2.0AT tiêu chuẩn, Kona 2.0AT đặc biệt và Kona 1.6 Turbo đã chính thức trình làng Việt Nam. Và hiện nay, bảng giá xe Hyundai Kona 2021 mới nhất:
- Kona 2.0 AT Tiêu Chuẩn 2021: 636 triệu đồng.
- Kona 2.0 AT Đặc Biệt 2021: 699 triệu đồng.
- Kona 1.6 AT Turbo 2021: 750tr triệu đồng.
Giá trên chưa bao gồm các lệ phí và phí liên quan để xe có thể lăn bánh trên đường. Do đó, khi tìm hiểu giá lăn bánh xe Hyundai Kona, bạn cũng nên biết được các phí lệ liên quan như sau:
+ Màu xe: màu xe sẽ ảnh hưởng tới giá thành tại một số showroom bán xe. Với bộ màu: Trắng, Đen, Vàng Cát, Đỏ, Bạc, Xanh. Hyundai sẽ mang đến cho bạn nhiều sự lựa chọn.
+ Thuế trước bạ ôtô được giảm 50% chính thức từ ngày 28/6/2020. Và tuỳ vào khu vực như Hà Nội sẽ có phí cao hơn so với Hồ Chí Minh và các tỉnh thành khác.
+ Phí đăng ký biển số: Hà Nội và Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, các tỉnh khác 2 triệu đồng.
+ Phí đăng kiểm hiện tại là 340 ngàn đồng.
+ Phí đường bộ: tùy đăng ký 150k/tháng đối với cá nhân và 180k/tháng đối với pháp nhân.
Và còn nhiều các phí khác như: Phí bảo hiểm bắt buộc, phí dịch vụ…
Giá lăn bánh xe Hyundai Kona
Để giúp bạn dễ hình dung thì bảng giá xe Hyundai Kona sau đây sẽ so sánh cụ thể 03 dòng xe Hyundai Kona 2021. Showroom Hyundai Phạm Văn Đồng sẽ giới thiệu bảng giá chung tại các tỉnh thành, trừ Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
Chi tiết/ mẫu xe Hyundai Kona | 2.0 AT Tiêu chuẩn
(ĐVT: đồng) |
2.0 AT Đặc biệt
(ĐVT: đồng) |
1.6 AT Turbo
(ĐVT: đồng) |
Giá xe khuyến mãi | 636.000.000 | 699.000.000 | 750.000.000 |
Lệ phí trước bạ (5%) | 31.800.000 | 34.950.000 | 37.500.000 |
Phí đăng ký biển số | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí sử dụng đường bộ (01 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 01 năm (xe không kinh doanh dịch vụ, dưới 6 chỗ) | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 9.540.000 | 10.485.000 | 11.250.000 |
Tổng giá xe lăn bánh tại các tỉnh thành | 671.180.700 | 737.330.700 | 790.880.700 |
*Giá lăn bánh sẽ cao hơn do quy định pháp luật về lệ phí và phí khác về kinh doanh và lắp ráp ô tô.
Ngoài ra, mỗi showroom đều có các chương trình khuyến mãi đặc biệt từ các chương trình theo tháng. Cho nên, nếu bạn đang quan tâm về CÁC ƯU ĐÃI, thì hãy liên hệ ngay với showroom Hyundai Phạm Văn Đồng để nhận được báo giá xe Hyundai Kona mới nhất cùng những ưu đãi nhé!
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Kona
So về giá thì Hyundai Kona đã soán ngôi vương từ đối thủ cạnh tranh là Ford Ecosport. Tuy nhiên, liệu Hyundai Kona có trụ vững khi hãng Kia mới ra mắt mẫu xe đối đầu chính thức với Kona là Kia Seltos hay không.
Thì ngoài sự trải nghiệm thực tế, thông số kỹ thuật xe Hyundai Kona sẽ giúp bạn hiểu rõ xế hộp của mình hơn. Khi số đo tổng thể và chi tiết được “show” ra, bạn càng có nhiều cơ sở để so sánh và quyết định lựa chọn một trong 3 mẫu xe Hyundai 2021 một cách tốt nhất.
Nhờ nguồn cảm hứng từ đảo Hawaii, mà hãng Hyundai đã mang ngôn ngữ xe riêng để thiết kế lên mẫu Kona hoàn toàn khác so với 2 người anh của mình trước đó là: Tucson và Santafe. Nhìn chung, kích thước này khiêm tốn hơn nhưng các tính năng được trang bị sẽ không khiến bạn thất vọng.
Kích thước tổng thể
Thông số/ mẫu xe | 2.0 AT tiêu chuẩn | 2.0 AT đặc biệt | 1.6 AT turbo |
Chỗ ngỗi | 05 | ||
Kiểu dáng | CUV/SUV 4-5 chỗ | ||
Kích thước dài*rộng*cao | 4.165*1.800*1.565mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.600mm | ||
Khoảng sáng gầm | 170mm | ||
Không tải/toàn tải trọng lượng | 1.310/1.830kg | ||
Bình xăng | 50 lít | ||
Vành/Lốp | Vành đúc hợp kim 17 inch, 215/55R17 | Vành đúc hợp kim 18 inch, 235/45R18 | Vành đúc hợp kim 18 inch, 235/45R18 |
Ngoại thất
Thông số/ mẫu xe Hyundai Kona | 2.0 AT Tiêu Chuẩn | 2.0 AT Đặc Biệt | 1.6 AT Turbo | |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen | Mạ Crom | Mạ Crom | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |||
Cụm đèn trước | Halogen | Halogen | LED | |
Cụm đèn sau | Dạng LED | |||
Đèn gầm/sương mù | Có | |||
Đèn định vị dạng LED ban ngày | Có | |||
Hệ thống mở góc chiếu tự động | Có | |||
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | |||
Gương chỉnh, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ | Có tích hợp đèn báo rẽ, không có gập điện | Có | Có | |
Ăng ten | Có |
Nội thất
Thông số/ mẫu xe Hyundai Kona | 2.0 AT Tiêu Chuẩn | 2.0 AT Đặc Biệt | 1.6 AT Turbo |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Màu ghế | Đen | ||
Ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Thông gió hàng ghế trước | Có | Tự động | Có |
Móc khóa ghế trẻ em | Có | ||
Điều hoà | Cơ | Tự động | Tự động |
Hộp làm mát | Không | Có | Có |
Khóa thông minh Start/Stop | Có | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Không | Có |
Chức năng sấy kính trước/sau & chức năng khóa cửa từ xa | Không | Có | Có |
Cốp điều khiển điện | Có | ||
Gạt mưa tự động/Mở đèn tự động | Có | ||
Hộp tựa tay trung tâm | Có | Không | Có |
Khóa cửa điện | Có | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Khóa Thông minh Start/Stop | Có | ||
Gương chiếu hậu chống chói | Có |
Kích thước động cơ
Thông số/ mẫu xe Hyundai Kona | 2.0 AT Tiêu Chuẩn | 2.0 AT Tiêu Chuẩn | 1.6 AT Turbo |
Động cơ | Xăng, Nu 2.0L MPI | Xăng, Nu 2.0L MPI | Xăng, Gamma 1.6L T – GDI |
Hộp số | Số tự động 6 cấp/6AT | ||
Dung tích xy lanh | 1999 cc | ||
Công suất cực đại | 147 mã lực tại 6200 vòng/phút | 147 mã lực tại 6200 vòng/phút | 175 mã lực tại 5500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 180 Nm tại 4500 vòng/phút | 180 Nm tại 4500 vòng/phút | 265 Nm tại 1.500-4500 vòng/phút |
Tốc độ tối đa | 210 km/h | ||
Khả năng tăng tốc từ 0-100 km/h | 7,7 giây | ||
Dẫn động | Cầu trước FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/ Thanh cân bằng (CTBA) | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Khả năng tiêu thụ nhiên liệu
Thông số/ mẫu xe Hyundai Kona | 2.0 AT Tiêu Chuẩn | 2.0 AT Tiêu Chuẩn | 1.6 AT Turbo |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 6,57 lít/100km | 5,72 lít/100km | 6,93 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 8,48 lít/100km | 8,62 lít/100km | 9,27 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 5,41 lít/100km | 6,79 lít/100km | 5,55 lít/100km |
Ngoài ra, còn các tính năng được trang bị thêm. Tham khảo chi tiết Hyundai Kona 2021 để tìm hiểu kỹ hơn về thông số kỹ thuật xe Hyundai Kona nhé!
Đến đây, chúng tôi hy vọng đã giới thiệu cho bạn đầy đủ thông tin nhất. Khi bảng giá xe Hyundai Kona 2021 sẽ như một trợ thủ đắc lực, giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư một cách chính xác.
Nếu bạn đang tìm một showroom uy tín, chất lượng thì hãy liên hệ showroom Hyundai Phạm Văn Đồng để được hỗ trợ:
+ Thủ tục trả góp nhanh chóng.
+ Tư vấn chuyên sâu từng ưu nhược mỗi dòng xe.
+ Hỗ trợ thử lái miễn phí tại nhà
Và nhất là được bàn giao xe cấp tốc. Vậy còn chờ gì mà không liên hệ chúng tôi qua các địa chỉ sau đây để nhận thông tin nhanh nhất!
Showroom Hyundai Phạm Văn Đồng – An Khánh
Cơ sở 1: 138 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Cơ sở 2: Khu C24, KĐT Geleximco, Lê Trọng Tấn, Hoài Đức, Hà Nội
SĐT: 082 333 8668 – 097 315 8683
Email: autoducnguyen123@gmail.com