Tucson 2021 là một trong những dòng xe mới của thương hiệu Hyundai nhận được nhiều sự quan tâm từ đông đảo khách hàng yêu thích ô tô của thương hiệu này. Sở hữu những ưu thế về ngoại thất hiện đại, sang trọng cùng những công nghệ tiên tiến bậc nhất trên thị trường ô tô hiện nay, Hyundai Tucson hứa hẹn sẽ là một siêu phẩm và là đối thủ lớn đối với các dòng xe cùng phân cấp như Honda CR-V, Mazda CX-5, Nissan X-Trail. Cùng tìm hiểu xem xe Tucson 2021 có mấy mẫu và một số ưu điểm vượt trội của dòng xe này nhé!
Xe Tucson 2021 có mấy mẫu
Hiện nay, dòng xe Hyundai Tucson 2021 có 4 phiên bản bao gồm:
- Tucson 2.0L tiêu chuẩn
- Tucson 2.0L đặc biệt
- Tucson 2.0L Diesel đặc biệt
- Tucson 1.6T -GDI đặc biệt.
So sánh ngoại thất giữa các phiên bản Tucson 2021
Trang bị ngoại thất |
Tucson 2.0L tiêu chuẩn |
Tucson 2.0L đặc biệt |
Tucson 2.0L Diesel đặc biệt |
Tucson 1.6T -GDI đặc biệt |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.670 |
|||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
4.480×1.850×1.660 |
|||
Đèn pha |
Halogen |
Full LED |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
172 |
|||
Đèn pha tự động |
Có |
|||
Đèn sương mù phía trước |
Có |
|||
Sấy gương |
Có |
|||
Chắn bùn sau |
Có |
|||
Dải đèn LED ban ngày |
Có |
|||
Cụm đèn hậu dạng LED |
Có |
|||
Ăng ten vây cá mập |
Có |
|||
Tay nắm cửa mạ crôm |
Có |
|||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
So sánh nội thất giữa các phiên bản Tucson 2021
Trang bị nội thất |
Tucson 2.0L tiêu chuẩn |
Tucson 2.0L đặc biệt |
Tucson 2.0L Diesel đặc biệt |
Tucson 1.6T -GDI đặc biệt. |
Cửa gió sau |
Có |
|||
Bọc da vô lăng, cần số |
Có |
|||
Drive mode |
Comfort/Eco/Sport |
|||
Số loa |
6 |
|||
Sạc không dây chuẩn Qi |
Không |
Có |
||
Hệ thống giải trí |
Arkamys PremiumSound/Apple Carplay/ Bluetooth/AUX/Radio/MP4 |
|||
Điều hòa tự động 2 vùng |
Có |
|||
Điều khiển hành trình Cruise Control |
Không |
Có |
||
Tấm chắn khoang hành lý |
Không |
Có |
||
Cổng USB hàng ghế sau |
Có |
|||
Màn hình giải trí dạng nồi |
8 inch |
|||
Taplo siêu sáng LCD 4.2 inch |
Không |
Có |
||
Kính điện (trước,sau) |
Có |
|||
Cửa sổ toàn cảnh Panorama |
Không |
Có |
||
Ghế gập 6:4 |
Có |
|||
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng |
Có |
|||
Ghế phụ chỉnh điện 8 hướng |
Không |
Có |
||
Ngăn làm mát (cooling box) |
Có |
|||
Gạt tàn và châm thuốc |
Có |
|||
Ghế bọc da |
Có |
|||
Chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động |
Có |
So sánh thông số kỹ thuật giữa các phiên bản Tucson 2021
Thông số kỹ thuật |
Tucson 2.0L tiêu chuẩn |
Tucson 2.0L đặc biệt |
Tucson 2.0L Diesel đặc biệt |
Tucson 1.6T -GDI đặc biệt. |
Động cơ |
Nu 2.0 MPI |
2.0 R CRDi e-VGT |
1.6 T-GDI |
|
Dung tích xi lanh (cc) |
1.999 |
1.995 |
1.591 |
|
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
192/4.000 |
402/1.750-2.750 |
265/1.500-4.500 |
|
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) |
62 |
|||
Thông số lốp |
225/60 R17 |
225/55 R18 |
245/45 R19 |
|
Hệ thống treo trước |
MacPherson |
|||
Hệ thống treo sau |
Liên kết đa điểm |
|||
Tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (l/m) |
5,4 |
N/A |
5,5 |
5,9 |
Tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị |
10,2 |
N/A |
7,9 |
9,3 |
Phanh trước/sau |
Đĩa/Đĩa |
|||
Hệ thống dẫn động |
FWD |
|||
Hộp số |
6AT |
8AT |
7DCT |
|
Tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (l/m) |
7,1 |
N/A |
6,4 |
7,2 |
Công suất cực đại (ps/rpm) |
155/6.200 |
185/4.000 |
177/5.500 |
Địa chỉ để bạn săn các mẫu xe tucson giá rẻ trên thị trường
Tucson 2021 của Hyundai thực sự là một mẫu xe vô cùng chất lượng và hiện đại đáng để bạn sở hữu. Để biết thêm thông tin chi tiết về xe Tucson 2021 có mấy mẫu cùng thông tin về giá lăn bánh, chương trình khuyến mãi, quý khách vui lòng liên hệ hotline 082 333 8668 – 097 315 8683 hoặc Website https://hyundaihanois.vn/ hoặc đến trực tiếp cơ sở:
- Cơ sở 1: 138 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 2: Khu C24, KĐT Geleximco, Lê Trọng Tấn, Hoài Đức, Hà Nội.